Thực đơn
Phùng Vỹ Trung Phim và chương trình truyền hìnhNăm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2012 | Mùa hè năm đó 那个夏天 | Morgan | Vai phụ |
2013 | Oh! Squints II | Yang Dao Ren | Vai phụ |
Mỗi người đều có phần 人人有份 Everybody's Business | A Minh 阿明 | Vai phụ | |
2016 | Tuổi siêu quậy 最佳伙扮 | Royston Chio | Vai chính |
2018 | Oh! Squints III | Yang Dao Ren | Vai phụ |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1999 | Giáo viên là bạn (Tiểu phi nhân) 小飞人 My Teacher, My Buddy | Bàng Đại Vỹ 庞大禹 | |
2001 | Quân Nhật trở lại (Hà Nhật quân tái lai) 何日军再来 | A Bảo 阿呆 | |
2002 | Hà Thủy Sơn 河水山 | A Tài 阿财 | |
Kì nghỉ diệu kì của BBT (BBT đích kì diệu giả kì) BBT的奇妙假期 The Adventures of BBT | Vạn Năng Giao 万能胶 | ||
2003 | Ngày mai con đến (Hài hữu minh thiên) 孩有明天 A Child's Hope | Đinh Vỹ Lương 丁伟良 | |
2004 | Ngày mai con đến 2 (Hài hữu minh thiên 2) 孩有明天2 A Child's Hope 2 | Đinh Vỹ Lương 丁伟良 | |
Tôi Yêu Nhà Tôi Ngã ái ngã gia 我爱我家 I Love My Home | Hứa Lập Trung 许立忠 | ||
2012 | Nụ cười công lí (Vi tiếu chính nghĩa) | Derek | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) |
Phải có cả hai (Đối đối bính) 对对碰 | Hách Chí Kiệt 郝志杰 | Vai phụ (Supporting Role) | |
2013 | Vận may đến (Hảo vận đáo) 好运到 | Hách Huy Hoàng (thời trẻ) 郝辉煌 (年轻) | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) |
Cảnh Sát Đặc Nhiệm 2 / Đội Đặc Nhiệm 2 / Đội Trọng Án - Nghĩa Đảm Hùng Cảnh 2 (Cảnh Huy Thiên Chức 2) | Giang Vĩnh Triết 江永哲 | Vai phụ (Supporting Role) | |
Tiểu tử đương gia 小子当家 | Vương Gia Hào 王家豪 | Vai chính (1st Male Lead) | |
2014 | Thiêu. Mại Served H.O.T. | Hà Thái Long 何泰龙 | Vai chính (1/3 of the Male Leads) |
Thế giới dưới chân bạn (Cầu tại nhĩ cước hạ) 球在你脚下 | Phương Dương Danh 方扬名 | Vai phụ (Supporting Role) | |
Ngược dòng (Nghịch triều) | Triệu Khắc Dĩ 赵克己 | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
Thính 听 Mystic Whispers | Zhiguang | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
2015 | Bạn cũng có thể là thiên sứ (Nhĩ dã khả dĩ thị thiên sứ) | Lý Long Hoa 李龙华 | Vai phụ (Supporting Role) |
Trăm tuổi may mắn (Bách tuế đại cát) | Lâm Gia Nguyên 林家元 | Vai phụ (Supporting Role) | |
Giới hạn tình yêu (Hạn lượng ái tình) 限量爱情 Love? | Aloysius | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
Hổ mẹ đến rồi (Hổ mụ lai liễu) | Trần Hạo Liêm 陈浩廉 | Nam tuyến 2 (2nd Male Lead) | |
Trưởng bối điềm tâm | Đổng Hạo Nguyên 董浩元 | Vai phụ (Supporting Role) | |
118 (Yếu yếu phát) 要要发 | Phùng Vỹ Trung 冯伟衷 | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
Hành trình: Quê hương của chúng ta (Tín ước: Ngã môn đích gia viên) | Hồng Quốc An 洪国安 | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
Tay trong tay (Thủ kiên thủ) | Hồng Mĩ Chí 洪美志 | Vai chính (1/2 of the Male Leads) | |
Sống không sợ hãi (Nhân sinh vô sở úy) 人生无所畏 | Trang Đạo Nhân 庄道仁 | Nam tuyến 3 (3rd Male Lead) | |
2016 | Lớp học đầu tiên (Khoái lạc đệ nhất ban) | Lý Vịnh Huy 李泳辉 | Vai phụ (Supporting Role) |
Thám tử chân chính (Chân thám) | Giang Tiểu Đỗng 江小洞 | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
Người đàn ông đến từ sao Thủy (Lai tự Thủy tinh đích nam nhân) | Trương Nãi Y 张乃祎 | Vai chính (1/3 of the Male Leads) | |
Bạn cũng có thể là thiên sứ 2 (Nhĩ dã khả dĩ thị thiên sứ 2) | Lý Long Hoa 李龙华 | Vai phụ (Supporting Role) | |
2017 | Giấc mơ mã hóa (Mộng tưởng trình thức) 梦想程式 | Hà Kiện Minh 何建明 | Vai chính (1/4 of the Male Leads) |
Bạn gái trí thức của tôi (Ngã đích tri tinh nữ hữu) 我的知星女友 My Alien Girlfriend | Trần Tường Lâm 陈祥林 | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
Người trí thức (Tri tinh nhân) | Vai chính (1/2 of the Male Leads) | ||
2018 | Ma trên đường (Quỷ thượng lộ) 鬼上路 Ghost AR | Shawn Hứa Nhất Chính 许一正 | Vai chính (1st Male Lead) |
Lời hứa trên cầu Cavenagh (Gia Văn Nạp kiều đích ước định) 加文纳桥的约定 Love At Cavenagh Bridge | Jackie Kiệt Kì 杰奇 | Vai diễn khách mời (Cameo Appearance) | |
Ngày mai gặp lại (229 minh thiên kiến) 29th February | Diệp Tri Tân 叶知新 | Vai chính (1/2 of the Male Leads) | |
Thiết kế tình yêu (Thiết kế ái tình) 设计爱情 Follow Your Heart | Không có | Vai chính (1/2 of the Male Leads) | |
2019 | Từ Bắc Kinh đến Mát-xcơ-va (Bắc Kinh đáo Mạc Tư Khoa) 北京到莫斯科 | Kenneth | Vai chính (1/2 of the Male Leads) |
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2015 | Hai chàng trai và một nàng tiên cá Two Boys and a Mermaid | Arron | Vai chính Đóng cặp với Kim Tụng Y Vai diễn nói bằng tiếng Anh đầu tiên |
Thực đơn
Phùng Vỹ Trung Phim và chương trình truyền hìnhLiên quan
Phùng Phùng Xuân Nhạ Phùng Quang Thanh Phùng Hưng Phùng Chí Kiên Phùng Há Phùng Vỹ Trung Phùng hoàng hậu (Bắc Ngụy Văn Thành Đế) Phùng Khánh Linh Phùng Khắc KhoanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phùng Vỹ Trung http://m.65singapore.com/view-44262.html http://news.asiaone.com/print/News/Latest+News/Sho... http://id.loc.gov/authorities/names/no2012161655 http://johor.chinapress.com.my/20190124/%E2%97%A4%... http://www.enanyang.my/news/20170519/%E7%8B%AE%E5%... http://www.shicheng.news/show/549809 http://entertainment.toggle.sg/en/entertainment/lo... https://www.channelnewsasia.com/news/singapore/alo... https://www.facebook.com/aloysius.pang.946 https://www.facebook.com/noontalk.aloysius